- Số lượng nước thải
Qtb = q0 . N. β + Qđbiệt | β = 0,8 ÷ 1,0
qo – Tiêu chuẩn cấp nước (lít/người (giường) . ngày Qđ.biệt : Công trình đặc biệt |
Qhmax = (Qtb. Kch)/24 | Kch= 1,8 ÷ 2,5 (bệnh viện)
Kch = …… (sinh hoạt) |
- Thành phần tính chất nước thải
- Nước thải sinh hoạt
- Chung cư
- Công sở
- Các loại khác (khách sạn, trường học…)
- Nước thải cơ sở y tế
- Bệnh viện đa khoa
- Bệnh viện chuyên khoa
- Phòng khám
- Trung tâm y tế dự phòng
- Các trung tâm nghỉ dưỡng, phục hồi chức năng,…
- Mức độ xử lý nước thải
- Nước thải y tế (QCVN 28:2010/BTNMT)
- Xử lý sinh học hoàn toàn; có xử lý Nitơ
- Xử lý sinh học không hoàn toàn
- Nước thải sinh hoạt (QCVN 14:2008/BTNMT)
- Xử lý sinh học hoàn toàn; có xử lý Nitơ
- Xử lý sinh học không hoàn toàn
- Công nghệ xử lý nước thải:
Yêu cầu: Bắt buộc khử trùng và phải xử lý: SS, BOD, có thể xử lý Nito, Phốtpho
- Xử lý hóa học: xử lý SS, các chất độc hại, nước thải hữu cơ thấp (chỉ đáp ứng yêu cầu)
- Xử lý sinh học
- Xử lý sinh học trong điều kiện tự nhiên (DEWAT). Hồ / Bãi lọc trồng cây
- Xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo bằng bùn hoạt tính
Nếu mức A → xử lý sinh học hoàn toàn (thổi khí kéo dài) và có kết hợp xử lý thiếu khí trong bể khử Nitrat (AO) và kị khí để xử lý Phootspho (AAO)
- Xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo bằng phương pháp lọc sinh học (Biofilter)
Có thể xử lý sinh học hoàn toàn nhưng không tính công trình lớn (thường lọc nhỏ giọt); hiệu quả xử lý Nitơ hạn chế.
- Xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo theo nguyên tắc vi sinh vật sinh trưởng dính bám trên giá thể ngập nước (lọc sinh học tiếp xúc)
Có 2 loại giá thể (media)
- Cố đinh (Fixed contact media)
- Di động (Moving Bed)
Khối tích công trình lớn; →dùng Q nhỏ. Có thể kết hợp xử lý N (AO) và P (AAO)
Ưu điểm:
- Vi sinh vật ít bị sốc do thay đổi lưu lượng (Kch lớn), thành phần tính chất nước thải, mất điện thời gian dài (có thể tới 6 giờ)
- Loại Moving Bed: hiệu quả xử lý cao (do điều kiện tiếp xúc giữa Vi sinh vật và nước thải tốt, gần giống Aeroten: bùn hoạt tính sinh trưởng lơ lửng)
- Các tiêu chí đánh giá lựa chọn công nghệ XLNT quy mô nhỏ
TT | Xử lý hóa học | Xử lý DEWAT | Aeroten | Bể lọc sinh học | Lọc tiếp xúc | |
1 | Hiệu quả xử lý
|
|||||
2 | Chỉ tiêu kinh tế | |||||
|
Trung bình
Cao |
Thấp (không tính giá đất)
Thấp |
Cao
Cao |
Trung bình
Trung bình |
Trung bình
Trung bình |
|
3 | Diện tích xây dựng | |||||
|
+ | – | + | – | + | |
4 | Chế độ vận hành | |||||
|
+ | – | + | khó | + | |
|
Cao | Không cao | Cao | Bình thường | Bình thường | |
|
1 | Không yêu cầu | 2 | 2 | 1 | |
|
+ | + | Khó phục hồi | Có thể phục hồi | Có thể phục hồi | |
5 | Tác động môi trường | |||||
|
Ít ảnh hưởng | Ảnh hưởng lớn | Ảnh hưởng | Ảnh hưởng lớn | Ít ảnh hưởng | |
|
Ít ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ảnh hưởng lớn | Ít ảnh hưởng | |
|
ảnh hưởng | Không | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | |
|
Ít | Ảnh hưởng | Ít | Ít | Ít | |
6 | Điều kiện xây lắp | |||||
|
Nhỏ | Rất lớn | Lớn | Lớn | Không lớn | |
|
Nhanh | Dài | Tương đối dài | Tương đối dài | Nhanh (có thể lắp đặt sẵn) | |
|
Có thể lắp đặt sẵn | Không lắp đặt được | Xây dựng tại chỗ | Xây dựng tại chỗ | Có thể lắp đặt | |
|
Đưa ngay vào vận hành | Dài | Tương đối dài | Dài | Tương đối dài | |
7 | Giải pháp thiết kế | |||||
|
+ | – | + | Khó | + | |
|
+ | – | Khó | – | + | |
|
+ | – | Khó | – | + |
- Đánh giá các bộ xử lý nước thải quy mô nhỏ được chế tạo sẵn
TT | Loại thiết bị | Nguyên lý hoạt động | Hiệu quả xử lý | Điều kiện lắp đặt | Độ bền | Điều kiện vận hành | Giá thành 1 bộ | Giá thành xử lý |
1 | Bio-Fast | AO | BOD, N, Coliform | Nhanh | Không cao | Có thể tự động hóa | ||
2 | CN 2000 | O | BOD, Coliform | Nhanh | Không cao | Khó tự động hóa | ||
3 | V69 | O | BOD, Coliform | Nhanh | Không cao | Khó tự động hóa | ||
4 | Johkaso (Kubota) | AO | BOD, N, Coliform | Nhanh | Cao | Tự động hóa |