VI EN

Hệ thống tích hợp công trình đầu mối (Headwork)

Lưu lượng: 20 - 200 lít/ s

Model:

Hãng: HUBER

Xuất xứ: Đức


Mô tả chung
Hệ thống tích hợp công trình đầu mối (Headwork - Complete Plant) Hệ thống tích hợp các chức năng Tách rác, Tách cặn, Tách váng, Rửa và nén ép cặn rác chung trong một thiết bị.

Chi tiết sản phẩm
HUBER ROTAMAT® COMPLETE PLANT Ro5

Hệ thống trạm xử lý hoàn chỉnh Ro5 kết hợp tất cả các bước của quá trình tiền xử lý cơ học trong một cụm bể chế tạo bằng thép không rỉ. Nước thải chảy vào trong hệ thống hoặc trực tiếp từ các kênh, mương dẫn (chủ yếu xây dựng ngầm dưới đất) hoặc thông qua hệ thống bơm (chủ yếu đặt trên mặt đất).Trước tiên, dòng nước thải đầu được dẫn qua một song chắn rác, nơi mà các vật chất có kích thước lớn trôi nổi trong nước thải bị giữ lại bởi các khe hở bố trí cách nhau một khoảng nhất định.Rác sau khi tách khỏi nước thải sẽ được chuyển đến một hệ thống tích hợp để khử nước và nén ép lại.Nước sau khi ép rác sẽ được tuần hoàn lại vào dòng nước thải để xử lý BOD.Hệ thống tích hợp ép rác này giúp giảm thiểu tối đa khối lượng cũng như thể tích của rác và do vậy sẽ tiết kiệm chi phí xử lý.

Nước thải sau khi qua song chắn rác sẽ tự động chảy vào ngăn tách cát, được thiết kế theo tiêu chuẩn ATV / DWA. Nhà sản xuất có thể điều chỉnh mỗi thiết kế riêng biệt để đáp ứng yêu kỹ thuật chi tiết từ phía khách hàng.Bên trong ngăn tách cát, vật chất thô có khả năng lắng trong nước thải được vận chuyển ngược với hướng dòng chảy bằng một băng tải vít ngang và sau đó sẽ được loại bỏ thiết bị phân tách cát trục vít.Tùy theo nhu cầu, trạm Ro5 có thể được trang bị với hệ thống tách cát thổi khí hoặc hệ thống tách dầu mỡ. Các quá trìnhthổi khí và tách dầu mỡ là những phần bổ sung giúp cải thiện chức năng chung của trạm xử lý. Hơn nữa, hệ thống tích hợp rửa rác và cát cũng là một lựa chọn sẵn có.Phần điện điểu khiển của trạm là hoàn toàn tự động và mực nước phụ thuộc, với thời gian phụ thuộc khả năng phân tách cát.

 

 
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0985 42 12 42.

Thông số thiết kế:
Mực nước có chịu ảnh hưởng của hệ thống cống hạ lưu không? Không
Loại nước thải Nước thải sinh hoạt
Dòng đầu vào có sử dụng bơm không Không
Lắp đặt Trên mặt đất
Vị trí điểm xả Bên trái hoặc theo chiều dòng chảy
Có kênh dự phòng không
Bước xử lý tiếp theo Màng
 
Lưu lượng trung bình 130 l/s
Hàm lượng cặn có khả năng lọc c 300 mg/l
Loại song chắn rác Ro1/1200
Đường kính rọ D 1200 mm
Khoảng cách khe hở 6 mm
Độ che phủ lớn nhất của song chắn rác 30%
Khả năng nén rác lớn nhất lên đến 35% DS
Hàm lượng chất khô với IRGA 35-40% DS
Góc lắp đặt song chắn rác α 350
Chiều cao xả tính từ mặt đất a 1500 mm
 
Lưu lượng đầu vào ngăn tách cát 130 l/s
Loại Thổi khí
Ngăn tách dầu mỡ
Chiều dài của ngăn tách cát L 11600 mm
Hiệu quả tách 97 %
Kích cỡ hạt cặn d ³0,2 mm
Thời gian lưu nước t 220s
Chiều cao xả tính từ mặt đất h 1500 mm
 
 

1.      Các thành phần cấu thành trạm xử lý
1.1.   HUBER ROTAMAT® COMPLETE PLANT Ro5, Kích thước 160, Loại Ro1/1200
Sử dụng cho bước xử lý cơ học hoàn chỉnh đối với nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
Hệ thống hoàn chỉnh ROTAMAT bao gồm những thành phần chính sau đây, phụ thuộc vàolưu lượng nước thải cần xử lý:
-          Ngăn thu nước đầu vào có lắp đặt hệ thống tiền xử lý – xử lý cơ học ROTAMAT Ro1/1200/6mm
-          Hệ thống tích hợp khử nước và ép rác
-          Hệ thống tích hợp rửa rác IGRA
-          Ngăn lắng cát thổi khí kéo dài với băng tải vít ngang và tách cát trục vít GRS
-          Ngăn tách dầu mỡ gồm có một buồng thu dầu, mỡ và thiết bị gạt mỡ bán tự động
-          Bơm hút dầu, mỡ
Tất cả các thành phần của hệ thống Ro5 đều được chế tạo bằng thép không rỉ (ngoại trừ phụ kiện, ổ trục và vòng bi), và được tẩy rỉ trong môi trường axit. Hàm lượng khí H2S cho phép trong không khí là 6ppm
Hệ thống xử lý hoàn chỉnhthiết kế phù hợp với máy móc EC theo chỉ dẫn 2006/42EC
-          Bảng điện tổng và tủ điều khiển theo tiêu chuẩn 2006/95/EC (DIN EN 60204-1), 2004/108/EC và EN 60439-1
-          Quá trình chế tạo tuân theo tiêu chuẩn chất lượng DIN EN ISO 9001
Về phía khách hàng - những thiết bị được cung cấp tuyệt đối phải tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định tại quốc gia đó, ví dụ như chỉ dẫn về máy móc, các tiêu chuẩn (DIN, EN, ANSI, tiêu chuẩn an toàn GUV, UVV, VDI), ví dụ: bảo vệ, thiết bị bảo vệ chống rơi từ trên cao, tiếp cập an toàn với máy móc, vv
Các hướng dẫn vận hành tuân theo tiêu chuẩn EN 62.079 trong CD hoặc ở dạng in, bằng tiếng Đức hoặc tiếng Anh.
Nếu hệ thống điện điều khiển được cung cấp bởi một bên thứ ba, các hướng dẫn điều khiển thiết bị phải được tiến hànhtheođúng hướng dẫn của Huber.)
Thông số kỹ thuật

Lưu lượng nước thải lớn nhất Q=160 l/s
Tổng chiều dài L=13170 mm
Tổng chiều rộng W=2295 mm
Chiều cao bể H1 H1=4050 mm
Tổng chiều cao H=5033 mm
Vật liệu thiết bị Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
Đầu vào DN 500
Đầu ra DN 500
Đầu ra cho thiết bị nén DN 50
Trọng lượng rỗng Khoảng 6833 kg
Trọng lượng trong điều kiện hoạt động Khoảng 46308 kg
Trọng lượng trong điều kiện ngập hoàn toàn Khoảng 56495 kg
 
Tham khảo mô tả chi tiết của các thành phần dưới đây:
ROTAMAT- Ro/1200/6mm
Song chắn rác tinh kết hợp hệ thống ép rác sử dụng cho bước xử lý cơ học của nước thải đô thị và công nghiệp.Các thành phần vật chất có kích thước lớn trôi nổi, lơ lửng trong nước thải sẽ bị giữ lại nhờ các khe hở của song chắn rác.Trong lúc rác được chuyển đi xử lý thì song chắn rác sẽ được vệ sinh bởi một thiết bị lược cào quay.Quá trình tách rác khỏi nước thải, khử nước và ép lại chỉ bằng một hệ thống.
Tất cả các thành phần của hệ thống Ro5 đều được chế tạo bằng thép không rỉ (ngoại trừ phụ kiện, ổ trục và vòng bi), và được tẩy rỉ trong môi trường axit. Hàm lượng khí H2S cho phép trong không khí là 6ppm
Hệ thống xử lý hoàn chỉnh thiết kế phù hợp với máy móc EC theo chỉ dẫn 2006/42EC
-          Bảng điện tổng và tủ điều khiển theo tiêu chuẩn 2006/95/EC (DIN EN 60204-1), 2004/108/EC và EN 60439-1
-          Quá trình chế tạo tuân theo tiêu chuẩn chất lượng DIN EN ISO 9001
Về phía khách hàng - những thiết bị được cung cấp tuyệt đối phải tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định tại quốc gia đó, ví dụ như chỉ dẫn về máy móc, các tiêu chuẩn (DIN, EN, ANSI, tiêu chuẩn an toàn GUV, UVV, VDI), ví dụ: bảo vệ, thiết bị bảo vệ chống rơi từ trên cao, tiếp cập an toàn với máy móc, vv
Các hướng dẫn vận hành tuân theo tiêu chuẩn EN 62.079 trong CD hoặc ở dạng in, bằng tiếng Đức hoặc tiếng Anh.
Nếu hệ thống điện điều khiển được cung cấp bởi một bên thứ ba, các hướng dẫn điều khiển thiết bị phải được tiến hành theo đúng hướng dẫn của Huber.)
Thông số kỹ thuật

Lưu lượng Q=160 l/s
Độ rộng khe song E=6 mm
Đường kính của rọ song chắn rác D=1200 mm
Góc lắp đặt α =350
   
   
   
   
   
   
Chiều dài L=3900 mm
Khối lượng w~915 kg
Vật liệu song Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
Động cơ Bauer hoặc tương đương
Loại BF60ZX-74W
Công suất P=1.5 kW
Dòng điện định mức I=3,6 A
Hiệu điện thế U=380 Y V
Tần suất f=50Hz
Tốc độ quay của trục đầu ra n = 8.3 min-1
Tốc độ quay của trục động cơ n = 1400 min-1
 
Nén rác tích hợp
Rác đã tách nước sẽ được ép mà không cần đến thiết bị bổ sung
Thông số kỹ thuật

Rác được nén lên đến 35% DS
Liên kết với nước rửa 1’ Geka
Áp suất yêu cầu P=5-7 bar
Đầu ra cho press liquor d=50 mm
Chiều cao xả rác a xấp xỉ 1500 mm
Đường kính trục vít nén rác d=273 mm
Vật liệu trục vít nén rác Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
Công suất lớn nhất của quy trình xử lý rác (v.d các thời gian cao điểm của quá trình rửa) liên quan đến rác chưa qua xử lý với 15%DR m=33 l/phút
 
Ngăn tách cát thổi khí để tạo ra dòng chảy xoắn ốc, bao gồm:
·         Lọc hút chân không
·         Ống dẫn khí
·         Phụ tùng khí áp lực đi kèm
·         Chân đế để gắn vào tường

1.1.1        Hệ thống tích hợp rửa rác IRGA mà không cần bảo vệ tăng cường

Với hiệu suất phân tách cao giữa những hạt không phân hủy và các thành phần hòa tan được
Mô tả quá trình:
Thiết bị IRGA bao gồm:
·         Rửa sơ bộ
·         Rửa với áp lực
·         Rửa hoàn toàn
Bổ sung thêm quá trình vệ sinh cặn bẩn cho chức năng của hệ thống ROTAMAT- tách rác, vận chuyển nguyên liệu, nén chặt. Các khu rửa được tối ưu điều phối bởi điều khiển tự động bằng một hay nhiều van điện từ (phù hợp với nước rửa có các thành phần cặn kích thước nhỏ hơn 800 µm), với khớp nối cho ống nước rửa
Khách hàng cung cấp: Đường ống nước rửa và ống liên kết
Thông số kỹ thuật

Rác được tách nước tối đa đến 35-40% DS
Khối lượng tối đa có thể giảm 60%
Lượng nước rửa mỗi giờ vận hành Q = 2.9 m³/h
Ống nước rửa 1 1/4"
Áp lực vận hành yêu cầu p = 5-7 bar
Xuất xứ của van điện từ Bürkert
Hiệu điện thế U = 24 V DC
Cấp độ bảo vệ IP65
 

1.1.2        Khu vực hệ thống nén rửa tự động mà không cần bảo vệ tăng cường

Sử dụng cho mục đích làm sạch hoàn toàn khu vực nén rác
Van điện từ (phù hợp với nước rửa có các thành phần cặn kích thước nhỏ hơn 800 µm), với khớp nối cho ống nước rửa
Khách hàng cung cấp: Đường ống nước rửa và ống liên kết
Thông số kỹ thuật

Lượng nước rửa 60 l/ngày
Ống nước rửa 1"
Áp lực vận hành yêu cầu p = 5-7 bar
Xuất xứ van điện từ   Bürkert
Hiệu điện thế   U = 24 V DC
Cấp độ bảo vệ IP65
 

1.1.3        Thanh phân phối nước rửa dạng phun tia mà không cần bảo vệ tăng cường

Sử dụng để xịt rửa các cặn bẩn bám trên thiết bị với một lược chải quay vòng theo chu kỳ
Van điện từ (phù hợp với nước rửa có các thành phần cặn kích thước nhỏ hơn 800 µm), với khớp nối cho ống nước rửa
Khách hàng cung cấp: Đường ống nước rửa và ống liên kết
Thông số kỹ thuật

Lượng nước rửa 2.6 m3/h
Ống nước rửa 1 1/2"
Áp lực vận hành yêu cầu p = 5 bar
Xuất xứ van điện từ  Bürkert
Hiệu điện thế  U = 24 V DC
Cấp độ bảo vệ IP65
 

1.1.4        Bể làm sạch vòi phun mà không cần đến bảo vệ tăng cường

Vòi phun để làm sạch tự động bể bằng thép không rỉ
Van điện từ (phù hợp với nước rửa có các thành phần cặn kích thước nhỏ hơn 800 µm), với khớp nối cho ống nước rửa
Khách hàng cung cấp: Đường ống nước rửa và ống liên kết
Thông số kỹ thuật

Xuất xứ van điện từ  Bürkert
Hiệu điện thế  U = 24 V DC
Cấp độ bảo vệ IP67
 

1.1.5        Ngăn lắng cát có thổi khí

Ngăn lắng cát dạng chữ nhật, có thổi khí
Thiết kế theo DWA, tích hợp trong hệ thống
Thông số kỹ thuật

Công suất  Q = 160 l/s
Mức độ phân tách 97%
Kích thước hạt  d = ≥ 0,2 mm
Chiều dài   L = 11600 mm
Chiều rộng   W = 2295 mm
Vật liệu Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
 
Trục vít vận chuyển đặt nằm ngang
Một thanh vít có trục được chế tạo hoàn toàn bằng thép không rỉ dùng để vận chuyển cát sau khi đã được lắng đến trục vít phân loại và xử lý cát. Máng của thiết bị băng tải được bọc bằng nhựa cao phân tử.
 
Thông số kỹ thuật

Chiều dài L = 11600 mm
Đường kính của trục vít d = 219 mm
Vật liệu Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
Số lượng động cơ 1
Xuất xứ động cơ Bauer hoặc tương đương
Loại BF40Z-74W
Công suất P=0.55 kW
Dòng điện định mức I=1,6 A
Hiệu điện thế U=380 Y V
Tần suất f=50Hz
Tốc độ quay của trục đầu ra n = 5.6 min-1
Tốc độ quay của trục động cơ n = 1400 min-1
Cấp độ bảo vệ IP65

1.1.6        Trục vít giúp phân loại cát

Với một trục trung tâm và được làm hoàn toàn bằng thép không rỉ, làm nhiệm vụ phân tách cát và loại bỏ cát ra khỏi ngăn lắng. Đồng thời, cát sau khi được tách và khử nước sẽ được chuyển đến bể thu theo yêu cầu của khách hàng. Máng của băng tải được làm bằng hợp chất nhựa cao phân tử
Thông số kỹ thuật

Chiều dài L = 7400 mm
Đường kính của trục vít d = 219 mm
Vật liệu Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
   
   
Chiều cao xả  H=1500 mm
Xuất xứ động cơ Bauer hoặc tương đương
Loại BF40-74W
Công suất P=1.1 kW
Dòng điện định mức I=2,75 A
Hiệu điện thế U=380 Y V
Tần suất f=50Hz
Tốc độ quay của trục đầu ra n = 11.5 min-1
Tốc độ quay của trục động cơ n = 1400 min-1
Cấp độ bảo vệ IP65
Bảo vệ động cơ Công tắc bảo vệ động cơ trong bảng điều khiển
Cấp độ bảo vệ tăng cường II2GExeIIT3
 

1.1.7        Máy nén dạng cánh quay

Máy nén cánh quay với van điều khiển áp xuất
Chú ý:
Máy nén không được sử dụng với bất kỳ hợp chất nguy hiểm như các chất khí dễ cháy nổ hoặc hơi độc, dầu mỡ.
Máy nén được tính toán cho hoạt động liên tục và được kết nối mà không cần thiết bị giảm áp suất trung gian. Máy nén được đặt trong trạm thổi khí theo thiết kế của khách hàng
Lưu ý: Các hệ thống bảo vệ tăng cường yêu cầu phần đường ống hút chống cháy nổ theo cung cấp của khách hàng.
Thông số kỹ thuật

Xuất xứ  Gardner Denver or equal
Loại  V-DTA 60 C (01)
Công xuất hút Q = 58 m³/h
   
   
Áp lực dư   p = 0.7 bar
Công suất P=2.2 kW
Dòng điện định mức I= 8.5 / 4.9 A
Hiệu điện thế U=380 V
Tần suất f=50Hz
Tốc độ vòng quay n=1450 vòng/phút
Cấp độ bảo vệ IP54
Trọng lượng W=86 kg
Áp lực liên kết  G 1"
Bảo vệ tăng cường Không
 

1.1.8        Ngăn tách dầu mỡ

Để tách dầu mỡ và các vật chất trôi nổi từ nước thải đã qua xử lý sơ bộ thông qua quá trình thổi khí và ngăn lắng dầu mỡ bố trí song song với hướng bên hông của ngăn lắng cát và kéo dài vượt qua toàn bộ chiều dọc của nó. Bên sườn bố trí vách ngăn đặt ngập để phân cách giữa ngăn lắng cát và ngắn tách dầu mỡ. Vật liệu thép SS304 hoặc tương đương hoặc cấp độ cao hơn do HUBER cung cấp bao gồm:
-       Ngăn tách dầu mỡ tích hợp hướng bên cạnh với một vách ngăn đặt ngập
-       Thanh gạt bán tự động gạt bỏ dầu mỡ vào ngăn thu nước thải ở phía cuối của quá trình xử lý trước.
-       Ngăn chứa dầu mỡ để thu gom những váng mỡ đã được gạt ra tại ngăn tách
-       2 thiết bị chuyển đổi gần
Thông số kỹ thuật

Số động cơ  1
Xuất xứ động cơ  Bauer hoặc tương đương
Loại BS06-74V
   
   
Công suất     p = 0.12 kW
Dòng điện định mức I= 0.42 A
Hiệu điện thế U=380 Y V
Tần suất f=50Hz
Tốc độ quay của trục đầu ra n = 13.5 min-1
Tốc độ quay của trục động cơ n = 1350 min-1
Cấp độ bảo vệ IP65
Bảo vệ động cơ Công tắc bảo vệ động cơ trong bảng điều khiển
Cấp độ bảo vệ tăng cường II2GEExeIIT3
Vùng đổi lân cận IFM
Loại NI5011
Bảo vệ tăng cường II2GEEx ia IIC T6
Điện áp danh định 8,2 V Namur (7,5 - 30 V DC khả thi trong vùng mở rộng)

 

1.1.9        Bơm dầu mỡ với đường ống hút

Một máy bơm trục vít lệch tâm vận chuyển dầu mỡ hoặc vào khu vực xử lý bùn hoặc bể  lên men hoặc vào một bể chứa dầu mỡ đặc biệt hoặc vào đường ống đầu vào của song chắn rác ROTAMAT- (nếu có).
 
Khối lượng giao hàng bao gồm:
-       Bơm mỡ với đường ống hút
 
Thông số kỹ thuật

Vật chất thường được vận chuyển  Dầu mỡ và nước
Xuất xứ Seepex hoặc tương đương
Loại máy bơm Bơm trục vít lệch tâm
   
   
Lưu lượng    Q=5,8 m³ / h
Áp suất p=1-2 bar
Tốc độ vòng quay n=410 vòng/phút
Công suất   P=1.35 kW
Hiệu điện thế U=380 Y V
Tần suất f=50Hz
Cấp độ bảo vệ IP54
Bảo vệ động cơ Công tắc bảo vệ động cơ trong bảng điều khiển
Ống hút DN 65
Ống áp lực DN 65
Bảo vệ tăng cường EExe II T3
 

1.1.10    Che phủ cho trạm xử lý

Có 1 nắp kim loại che phủ cho thiết bị Ro5, bằng phẳng và không thích hợp để đi bộ trên đó
Thông số kỹ thuật
Vật liệu      Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
 

1.1.11    Ngăn thu sỏi, đá

Thông số kỹ thuật
Vật liệu  Thép không rỉ SS304 hoặc tương đương
Đường kính  600 mm
Đường ống kết nối DN 100
   
   
Loại bỏ đá, sỏi    Rọ thu
 

1.1.12    Bản vẽ lắp đặt

Bản vẽ lắp đặt theo tiêu chuẩn
 

1.1.13    Đóng gói cho vận chuyển

Máy móc được đóng gói trong thùng hàng, có khả năng chống được nước biển
 
2.      Điện kỹ thuật
2.1        Hệ thống điện điều khiển Ro5
Bảng điều khiển tuân theo tiêu chuẩn UVV và VDE
Hoàn chỉnh với tất cả các thành phần cần thiết để hệ thống Ro5 vận hành hoàn toàn tự động, bao gồm. chế độ bật / tắt của máy móc thông qua các phím chức năng trên đơn vị kiểm soát, bảo vệ động cơ lặp lại, bảo vệ quá tải, cầu chì, rơ le, có thể khóa cách ly, ổ cắm điện 24 V DC; hẹn giờ cho tự động khởi động song song để tự động bắt đầu bằng cách kiểm soát mức độ.
Đơn vị điều khiển để hiển thị: Giờ hoạt động, tín hiệu điều hành và các lỗi, lần chạy, vv
Sơ đồ hệ thống dây điện trong tiếng Đức hoặc tiếng Anh được cung cấp như một phần của các hướng dẫn điều hành. (cộng với một bản sao bổ sung với các điều khiển điện)
Tùy chỉnh các thiết bị điện khác có thể được cung cấp. Thiết bị được cung cấp bổ sung hoặc sửa đổi sẽ được tính thêm chi phí theo thời điểm và theo cơ sở vật chất. Nếu công suất của các máy móc được thay đổi, điều này sẽ ảnh hưởng cũng phạm vi và / hoặc kích thước của các thiết bị điện cần thiết.
 
Các nhà điều hành được thiết kế cho các điều kiện môi trường theo IEC 60.204-1.
• Nhiệt độ không khí: + 5 ° C đến + 30 ° C
• Độ ẩm không khí: 50% ở 40 ° C không ngưng tụ
• Không hoạt động với: các loại khí ăn mòn, khí gây cháy nổ, ion hóa và bức xạ không ion hóa, bụi bẩn, axit, kiềm, muối.
 
Thiết bị điều khiển cho trạm xử lý hoàn chỉnh HUBER ROTAMAT Ro5
 
Thông số kỹ thuật

Hệ thống điều khiển  Rittal hoặc tương đương
Cấp độ bảo vệ IP54
Tự động hóa Schneider Modicon M241
   
   
Vận hành    Schneider cảm ứng TP STU655 3,4 "
Vật liệu Thép không rỉ
Kích thước tủ điều khiển HxWxD 760x760x300 mm
 
Các nhân tố kiểm soát chính
Điều khiển cơ bản Ro5:
-       Điều khiển động cơ truyền động cho RO1 bao gồm bảo vệ quá tải bằng của một rơ le dòng
-       Động cơ truyền động cho vít tải cát
-       Động cơ truyền động cho vít tách cát GRS
-       Hệ thống điều khiển mức kết hợp với một máy đếm chỉnh thời gian điều chỉnh mức nước bằng khí nén (hệ thống tiết kiệm khí)

2.1.1        Hộp điều khiển kế cận không cần đến bảo vệ tăng cường

Neo vào tường, với nút cắt khẩn cấp, chuyển đổi chính và 3 chuyển đổi chọn. Nếu yêu cầu, điều khiển trung tâm không được gắn ngay cạnh máy.
Thông số kỹ thuật

Hãng  SIEMENS hoặc tương đương
Cấp độ bảo vệ IP65
Vật liệu Nhựa
   
   

2.1.2        Hộp điều khiển kế cận không cần đến bảo vệ cho máy thổi khí

Neo vào tường, với nút cắt khẩn cấp, chuyển đổi chính và 3 chuyển đổi chọn. Nếu yêu cầu, điều khiển trung tâm không được gắn ngay cạnh máy.
Thông số kỹ thuật

Hãng  SIEMENS hoặc tương đương
Cấp độ bảo vệ IP65
Vật liệu Nhựa